Nội dung chương trình đào tạo

Nội dung chương trình đào tạo

Chương trình thạc sĩ

Nội dung chương trình đào tạo

Ngày đăng: 19/04/2023

STT KHỐI KIẾN THỨC SỐ TÍN CHỈ (TC) Tổng số TC tích lũy khi tốt nghiệp (1+2+3+4) Bắt buộc Tự chọn Tổng cộng 1 Giáo dục đại cương(không kể môn GDQP và GDTC) (1) 65 2 67

STT KHỐI KIẾN THỨC SỐ TÍN CHỈ (TC) Tổng số TC tích lũy khi tốt nghiệp (1+2+3+4)
Bắt buộc Tự chọn Tổng cộng
1 Giáo dục đại cương(không kể môn GDQP và GDTC) (1) 65  2  67
Nội dung chương trình đào tạo

CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH
KHOA HỌC VẬT LIỆU

STT KHỐI KIẾN THỨC SỐ TÍN CHỈ (TC) Tổng số TC tích lũy khi tốt nghiệp (1+2+3+4)
Bắt buộc Tự chọn Tổng cộng
1

Giáo dục đại cương

(không kể môn GDQP và GDTC) (1)

65  2  67  
2 Giáo dục chuyên nghiệp: Cơ sở ngành (2) 40    40
Chuyên ngành (3)        
1 Vật liệu Polymer & Composite 30    30 147
2 Vật liệu Y Sinh 30    30 147
3 Vật liệu Màng mỏng 30    30 147
4 Vật liệu Từ  30    30 147
Tốt nghiệp (4) 10    10  

 

 

 

A. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

Tích lũy tổng cộng 67 - 68 TC

(không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)

 

1. Lý luận Triết học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT

Loại học phần

Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 CTH001 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 5 75 0 0 BB
2 CTH002 Đường lối cách mạng của ĐCSVN 3 45 0 0 BB
3 CTH003 Tư tưởng HCM 2 30 0 0 BB
TỔNG CỘNG 10        

 

2. Kinh tế - xã hội

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần Ghi chú
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 KTH001 Kinh tế đại cương 2 30 0 0 TC chọn 1 trong 4 học phần
2 XHH001 Tâm lý đại cương 2 30 0 0 TC
3 XHH002 Logic học 2 30 0 0 TC
4 PKH101 Phương pháp luận sáng tạo 3 45 0 0 TC
5 PLD001 Pháp luật đại cương 3 45 0 0 BB  
TỔNG CỘNG 5-6          

 

3. Ngoại ngữ

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 NNA001 Anh văn 1 3 45 x x BB
2 NNA002 Anh văn 2 3 45 x x BB
3 NNA103 Anh văn 3 3 45 x x BB
4 NNA104 Anh văn 4 3 45 x x BB
TỔNG CỘNG 12        

 

4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 TTH026 Giải tích B1 3 45   x BB
2 TTH027 Giải tích B2 3 45   x BB
3 TTH003 Đại số B1 3 45   x BB
4 TTH043 Xác suất Thống kê B 3 45   x BB
5 HOH001 Hoá đại cương A1 3 45   x BB
6 HOH002 Hoá đại cương A2 4 60   x BB
7 HOH091 Thực tập hóa đại cương A 2   60 x BB
8 VLH003 Cơ - Nhiệt 3 45   x BB
9 VLH022 Điện từ B 2 30   x BB
10 VLH043 Quang-Lượng tử-Nguyên tử 2 30   x BB
11 VLH081 Thực tập Vật lý đại cương B 1   30 x BB
12 CTT002 Tin học cơ sở 4 45 30 x BB
13 KVL003 Đại cương khoa học vật liệu 3 30   x BB
14 KVL004 Giới thiệu ngành Khoa học vật liệu 2 30   x BB
15 KVL005 Sinh học đại cương 2 30   x BB
TỔNG CỘNG 40        

 

5. Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 TCH001 Thể dục 1 2 15 30  0 BB
2 TCH002 Thể dục 2 2 15 30  0 BB
3 QPH010 Giáo dục quốc phòng 4       BB

 

B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP – 80 TÍN CHỈ

Khối kiến thức này bao gồm kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và khóa luận tốt nghiệp.

 

1. Kiến thức cơ sở ngành

Tích lũy tổng cộng 40 TC trong các học phần sau:

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 KVL112 Hóa Hữu cơ 4 60   X BB
2 KVL101 Điện động lực học 2 22.5   X BB
3 KVL103 Lượng tử học 2 22.5   X BB
4 KVL104 Cơ sở khoa học chất rắn 3 45   X BB
5 KVL121 Sinh học cơ sở 3 45   X BB
6 KVL111 Các nguyên tố chuyển tiếp và không chuyển tiếp 3 45   X BB
7 KVL102 Nhiệt động lực học vật liệu 3 37.5   X BB
8 KVL131 Phương pháp chế tạo vật liệu 1 2 30   X BB
9 KVL132 Phương pháp chế tạo vật liệu 2 3 45   X BB
10 KVL133 Các phương pháp phân tích vật liệu 1 3 37.5   X BB
11 KVL134 Các phương pháp phân tích vật liệu 2 3 37.5   X BB
12 KVL113 Vật liệu polymer và composite 3 37.5   X BB
13 KVL151 Thực tập chế tạo vật liệu 3   90   BB
14 KVL105 Vật liệu kim loại, bán dẫn, điện môi 3 37.5   X BB
TỔNG CỘNG  40        

 

2. Kiến thức chuyên ngành

Gồm các học phần bắt buộc có tổng số tín chỉ tích lũy là 30 TC

 

2.a. Chuyên ngành Vật liệu Polymer và Composite

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 KVL459 Tính chất cơ lý Polymer 3 45   X BB
2 KVL438 Công nghệ tổng hợp và tái chế Polymer 2 30   X BB
3 KVL457 Cao su: hóa học và công nghệ 2 30   X BB
4 KVL440 Kỹ thuật phân tích vật liệu polymer 3 37,5   X BB
5 KVL461 Kỹ thuật gia công vật liệu polymer 3 37,5   X BB
6 KVL460 Vật liệu composite và nanocomposite 3 45   X BB
7 KVL455 Biến tính polymer 3 45   X BB
8 KVL454 Hỗn hợp Polymer 2 30   X BB
9 KVL444 Phụ gia Polymer 3 45   X BB
10 KVL456 Seminar chuyên ngành 2     X BB
11 KVL412 Thực tập tính chất cơ lý polymer 2   60   BB
12 KVL411 Thực tập tổng hợp polymer 2   60   BB
TỔNG CỘNG 30        

 

2.b. Chuyên ngành Vật liệu Y Sinh

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 KVL523 Phức chất - Phức cơ kim 2 22,5   X BB
2 KVL524 Sinh học chuyên ngành 2 30   X BB
3 KVL557 Công nghệ mô 3  45   X BB
4 KVL546 Thực tập Hóa 2   60  X BB
5 KVL547 Thực tập Sinh 2   60  X BB
6 KVL525 Cảm biến sinh học 3  37,5   X BB
7 KVL526 Vật liệu y sinh chức năng 3  45   X BB
8 KVL529 Biến tính bề mặt vật liệu 3  37,5   X BB
9 KVL527 Kỹ thuật phân tử trong chẩn đoán 3  45   X BB
10 KVL528 Kỹ thuật Y Sinh 3  45   X BB
11 KVL548 Thực tập chế tạo vật liệu y sinh 1 2   60   BB
12 KVL549 Thực tập chế tạo vật liệu y sinh 2 2   60   BB
TỔNG CỘNG 30        
 

2.c. Chuyên ngành Vật liệu Màng mỏng

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 KVL336 Khoa học bề mặt chất rắn 2 22,5   X BB
2 KVL332 Vật lý màng mỏng 3 37,5   X BB
3 KVL206 Khuyết tật hóa học trong vật liệu 2 22,5   X BB
4 KVL340  Vật liệu tính toán 2 30   X BB
5 KVL341  Công nghệ micro và nano điện tử 3 37,5   X BB
6 KVL342  Biến tính bề mặt vật liệu 2 22,5   X BB
7 KVL343  Vật liệu lưu trữ và chuyển hoá năng lượng 2 30   X BB
8 KVL344  Vật liệu cách âm – cách nhiệt – cơ học 2 30   X BB
9 KVL345 Pin nhiên liệu 2 30   X BB
10 KVL346 Vật liệu và cảm biến khí 2 30   X BB
11 KVL347 Vật liệu quang xúc tác 2 30   X BB
12 KVL348 Vật liệu và linh kiện lưu trữ dữ liệu 2 30   X BB
13 KVL315 Thực tập tổng hợp và phân tích vật liệu   chuyên ngành 1 2   60   BB
14 KVL316 Thực tập tổng hợp và phân tích vật liệu   chuyên ngành 2 2   60   BB
TỔNG CỘNG 30        

 

2.d. Chuyên ngành Vật liệu Từ

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
1 KVL523 Phức chất - Phức cơ kim 2 22,5   X BB
2 KVL336 Khoa học bề mặt chất rắn 2 22,5   X BB
3 KVL601 Cơ sở vật liệu từ học 3 37,5   X BB
4 KVL206 Khuyết tật hóa học trong vật liệu 2 22,5   X BB
5 KVL602 Vật liệu từ khối 3 37,5   X BB
6 KVL332 Vật lý màng mỏng 3 37,5   X BB
7 KVL529 Biến tính bề mặt vật liệu 3  37,5   X BB
8 KVL603 Vật liệu từ thấp chiều 3 45   X BB
9 KVL604 Linh kiện từ tính 3 45   X BB
10 KVL605 Thực tập chế tạo vật liệu từ khối 2   60   BB
11 KVL606 Thực tập chế tạo vật liệu từ thấp chiều 2   60   BB
12 KVL607 Thực tập biến tính bề mặt 2   60   BB
TỔNG CỘNG 30        

 

3. Kiến thức tốt nghiệp: 10 tín chỉ

3.a. Chuyên ngành Vật liệu Polymer và Composite

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
A KVL499 Khóa luận tốt nghiệp 10   300   BB
B   Sinh viên học 3 môn chuyên đề tốt nghiệp          
B.1 KVL496 Seminar tốt nghiệp 6   180   BB
    Sinh viên chọn 2 trong 5 môn          
B.2 KVL484 Vật liệu Polymer 1: Sơn, verni, keo dán 3 45   X TC
B.3 KVL485 Vật liệu Polymer 2: Bao bì và sợi 2 30   X TC
B.4 KVL487 Polymer chức năng 2 22,5   X TC
B.5 KVL483 CNBX và biến tính Vật liệu polymer 2 30   X TC
B.6 KVL280 Hệ thống quản lí chất lượng (QMS) 3 45   X TC
C   Sinh viên học 4 môn chuyên đề tốt nghiệp (chọn 4 trong 5 môn)       X  
C.1 KVL484 Vật liệu Polymer 1: Sơn, verni, keo dán 3 45   X TC
C.2 KVL485 Vật liệu Polymer 2: Bao bì và sợi 2 30   X TC
C.3 KVL487 Polymer chức năng 2 22,5   X TC
C.4 KVL483 CNBX và biến tính Vật liệu polymer 2 30   X TC
C.5 KVL280 Hệ thống quản lí chất lượng (QMS) 3 45   X TC
TỔNG CỘNG 10        

 

3.b. Chuyên ngành Vật liệu Y Sinh

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
A KVL599 Khóa luận tốt nghiệp 10   300   BB
B   Sinh viên không thực hiện Khóa luận tốt nghiệp          
B.1 KVL595 Seminar tốt nghiệp 4   120   BB
B.2 KVL581 Thiết bị và Công nghệ Vật liệu Y Sinh 3 45   X BB
B.3 KVL280 Hệ thống quản lí chất lượng (QMS) 3 37,5   X BB
    Tổng cộng 10        

 

3.c. Chuyên ngành Vật liệu màng mỏng

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
A KVL399  Khóa luận tốt nghiệp 10   300   BB
B   Sinh viên không thực hiện Khóa luận tốt nghiệp          
B.1 KVL397  Seminar tốt nghiệp 4   120   BB
B.2 KVL383 Seminar chuyên đề 3 45 X   BB
B.3 KVL280 Hệ thống quản lí chất lượng (QMS) 3 37,5   X BB
TỔNG CỘNG  10        

 

3.d. Chuyên ngành Vật liệu Từ

STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TC SỐ TIẾT Loại học phần
Lý thuyết Thực hành Bài tập
A KVL699 Khóa luận tốt nghiệp 10   300   BB
B   Sinh viên không thực hiện Khóa luận tốt nghiệp          
B.1 KVL696 Seminar tốt nghiệp 4   120   BB
B.2 KVL693 Thiết bị và Công nghệ Vật liệu Từ 3 45   X BB
B.3 KVL280 Hệ thống quản lí chất lượng (QMS) 3 37,5   X BB
TỔNG CỘNG  10        

 

C. ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Tích lũy đủ số tín chỉ của khối kiến thức giáo dục đại cương và giáo dục chuyên nghiệp như đã mô tả ở trên, đồng thời thỏa các điều kiện theo Điều 28 trong Qui chế Đào tạo đại học và cao đẳng theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1368/ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh.